Gỗ ghép thanh đang là lựa chọn hàng đầu trong ngành nội thất nhờ giá thành hợp lý, dễ thi công và thân thiện với môi trường. Dưới đây là bảng giá các loại gỗ ghép thanh chi tiết nhất năm 2025 do Tân Đại An cung cấp, bao gồm đầy đủ các loại ghép thanh cao su, thông, xoan, keo với các phân loại AA, AC, CC, BC, DC và các độ dày từ 8mm đến 24mm.

Gỗ Ghép Thanh Là Gì?

Gỗ ghép thanh (Finger Joint Wood) là loại gỗ được tạo thành từ các thanh gỗ nhỏ (thường là gỗ cao su, thông, xoan đào, tràm…) được ghép lại bằng keo chuyên dụng và máy ép hiện đại. Sản phẩm có độ ổn định cao, ít cong vênh và được xử lý chống mối mọt.

Phân Loại Gỗ Ghép Thanh

Tùy theo chất lượng bề mặt và loại gỗ sử dụng, gỗ ghép được chia thành:

  • Gỗ cao su ghép thanh loại AA: Mặt đẹp, đều màu, không khuyết điểm – dùng cho mặt bàn, mặt tủ.

  • Gỗ cao su ghép thanh loại AC: Một mặt đẹp, mặt còn lại trung bình – dùng cho nội thất 1 mặt thấy.

  • Gỗ cao su ghép thanh loại CC: Cả 2 mặt đều tiêu chuẩn cơ bản – dùng cho kết cấu bên trong, phần khuất.

Ngoài gỗ cao su, thị trường còn có gỗ ghép thanh từ thông, xoan, keo – tràm

Bảng Giá Gỗ Ghép Thanh Mới Nhất (Tháng 4/2025)

1. Giá Gỗ Ghép Thanh Cao Su (VNĐ/tấm 1220 x 2440mm)

Dưới đây là bảng giá gỗ ghép thanh Cao Su độ dày 8mm – 24mm tại Tân Đại An.

Độ Dày Loại AA Loại AC Loại CC
8mm 360 – 362 350 – 352 250 – 252
10mm 398 – 400 390 – 392 285 – 287
12mm 510 – 512 450 – 452 310 – 312
14mm 600 – 602 465 – 467 362 – 364
15mm 610 – 612 475 – 477 350 – 352
16mm 367 – 369
17mm 615 – 617 530 – 535 390 – 392
18mm 640 – 642 555 – 557 400 – 402
20mm 560 – 562 450 – 452
24mm 787 – 789 620 – 622

chat luong ghep thanh cao su 2

2. Giá Gỗ Ghép Thanh Thông (VNĐ/tấm 1220 x 2440mm)

Dưới đây là bảng giá gỗ ghép thanh Thông độ dày 10mm – 18mm tại Tân Đại An.

Độ Dày Loại AA Loại AC Loại CC
10mm 409 – 411 373 – 375 264 – 266
11mm 450 – 452 425 – 427 263 – 265
12mm 470 – 472 465 – 467 290 – 292
14mm 552 – 554 510 – 512 280 – 282
15mm 562 – 564 512 – 514 290 – 292
17mm 552 – 554 535 – 537 360 – 362
18mm 562 – 564 545 – 547 380 – 382

Ghép thanh thông aa

3. Giá Gỗ Ghép Thanh Xoan Đào (VNĐ/tấm 1220 x 2440mm)

Dưới đây là bảng giá gỗ ghép thanh Xoan độ dày 10mm – 24mm tại Tân Đại An.

Độ Dày Loại AA Loại AC Loại CC
10mm 393 – 395 318 – 320
11mm 418 – 420 342 – 344
12mm 525 – 527 430 – 432 391 – 393
14mm 470 – 472
15mm 575 – 577 500 – 502 420 – 422
17mm 648 – 650 530 – 532 455 – 457
18mm 658 – 660 540 – 542 465 – 467
24mm 683 – 685

ghep thanh xoan aa 5

4. Giá Gỗ Ghép Thanh Keo (VNĐ/tấm 1220 x 2440mm)

Dưới đây là bảng giá gỗ ghép thanh Keo – tràm độ dày 10mm – 18mm tại Tân Đại An.

Độ Dày Loại AC Loại BC Loại CC Loại DC
10mm 290 – 292 268 – 270
12mm 480 – 482 300 – 302 338 – 340
15mm 574 – 576 488 – 490 352 – 354 342 – 344
18mm 658 – 660 562 – 564 407 – 409
20mm 738 – 740 628 – 630 438 – 440
24mm 930 – 932 700 – 702

ghép thanh keo ac

Tại Sao Nên Chọn Mua Gỗ Ghép Thanh Tại Tân Đại An?

  • ✅ Hàng hóa đa dạng, luôn sẵn kho

  • ✅ Báo giá minh bạch – rõ ràng – cập nhật liên tục

  • ✅ Tư vấn kỹ thuật & hỗ trợ chọn vật liệu phù hợp

Liên hệ ngay Tân Đại An để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá các loại gỗ ghép thanh phù hợp nhất cho công trình của bạn!